[giaban]9,111,000[/giaban][giacu]17,811,000[/giacu][hot]SALE[/hot] [hangsx]Schneider[/hangsx][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]
[mota]
Dòng series: Sepam 59646 (& 59645) kết nối sepam series MES Schneider
Hãng sản xuất: Schneider
Ứng dụng: Input/output module
[/mota]
[chitiet]



Dòng series: Sepam 59646 (& 59645) kết nối sepam series MES Schneider
Hãng sản xuất: Schneider
Ứng dụng: Input/output module MES114
Hãng sản xuất: Schneider
Ứng dụng: Input/output module MES114
I/O module MES114 - Sepam series 20, 40 - 10 inputs+ 4 outputs 24...250V D
Hàng mới : 100%
Device short name | MES114 |
---|
Logic input number | 10 24...250 V 19.2...275 V DC 3 mA 14 V enhanced |
---|---|
Number of outputs | 1 control relay 3 indication relay |
Output type | Control relay: 100...240 V AC 47.5...63 Hz continuous current: 8 A breaking capacity: 0.005 kA cos φ > 0.3 making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 100...240 V AC 47.5...63 Hz continuous current: 8 A breaking capacity: 0.008 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 127 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0002 kA L/R < 40 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 127 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0005 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 127 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0007 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 220 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0001 kA L/R < 40 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 220 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0002 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 220 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0003 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 24 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.004 kA L/R < 40 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 24 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.006 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 24 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.008 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 250 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.0002 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 48 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.001 kA L/R < 40 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 48 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.002 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Control relay: 48 V DC continuous current: 8 A breaking capacity: 0.004 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 100...240 V AC 47.5...63 Hz continuous current: 2 A breaking capacity: 0.001 kA cos φ > 0.3 making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 127 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.0005 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 127 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.0006 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 220 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.00015 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 220 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.0003 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 24 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.002 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 24 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.002 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 250 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.0002 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 48 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.001 kA L/R < 20 ms making capacity: < 15 A for 200 ms Indication relay: 48 V DC continuous current: 2 A breaking capacity: 0.001 kA resistive making capacity: < 15 A for 200 ms |
Net weight | 0.28 kg |
Mechanical robustness | Earthquakes in operation (level: 2) : 1 Gn (vertical axes) conforming to IEC 60255-21-3 Earthquakes in operation (level: 2) : 2 Gn (horizontal axes) conforming to IEC 60255-21-3 Jolts de-energized (level: 2) : 20 Gn/16 ms conforming to IEC 60255-21-2 Shocks de-energized (level: 2) : 30 Gn/11 ms conforming to IEC 60255-21-2 Shocks in operation (level: 2) : 10 Gn/11 ms conforming to IEC 60255-21-2 Vibrations de-energized (level: 2) : 2 Gn, 10 Hz...150 Hz conforming to IEC 60255-21-1 Vibrations in operation (level: 2) : 1 Gn, 10 Hz...150 Hz conforming to IEC 60255-21-1 Vibrations in operation (level: Fc) : 2 Hz...13.2 Hz, a = +/- 1 mm conforming to IEC 60068-2-6 |
Auxiliary connection terminal | Screw-type connectors1 cable(s) 0.2…2.5 mm² Screw-type connectors1 cable(s) 1.5 mm² Screw-type connectors1 cable(s) 2.5 mm² Screw-type connectors2 cable(s) 0.2…1 mm² Screw-type connectors2 cable(s) 1 mm² |
Giới thiệu sơ lược:
Được thành lập từ năm 2016 tại Tp. Hồ Chí Minh. Công Ty Tnhh Kỹ Thuật Nguyên Khôi là đơn vị đầu tiên giới thiệu và đưa các sản phẩm thiết bị điện Hàn Quốc như Autonics, Hanyoung, Fox, Parker, Sang-A… đến với khách hàng trong lĩnh vực tự động và chế tạo máy.
Qua gần 5 năm thành lập và phát triển, Công Ty Tnhh Kỹ Thuật Nguyên Khôi đã vươn lên trở thành một trong những nhà cung cấp uy tín tại Việt Nam về các sản phẩm bao gồm thiết bị điều khiển tự động, điện tử công nghiệp, thiết bị khí nén… với hệ thống phân phối rộng khắp ở Hà Nội, Bắc Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Tp.Hồ Chí Minh.
Với lượng hàng tồn kho lớn và đa dạng, Công Ty Tnhh Kỹ Thuật Nguyên Khôi đã làm hài lòng các khách hàng cơ khí chế tạo máy và tích hợp hệ thống, thiết kế dây chuyền sản xuất….
Với phương châm “Không ngừng phát triển – Không ngừng hoàn thiện”, Công Ty Tnhh Kỹ Thuật Nguyên Khôi luôn mong muốn đóng góp sức mình vào công cuộc hiện đại hóa đất nước cũng như tạo ra các giá trị bền vững trong tương lai.Tầm nhìn
Nguyên Khôi đặt mục tiêu trở thành hệ thống bán lẻ số một tại Việt Nam, tiến đến vươn ra thị trường khu vực và thế giới.
Giá trị cốt lõi
Nguyên Khôi tech xác định luôn trung thành với những giá trị cốt lõi của mình để luôn là sự lựa chọn số một của người tiêu dùng. Hệ thống giá trị bao gồm:
- Số lượng sản phẩm và dịch vụ lớn nhất: hàng triệu mặt hàng với chủng loại đa dạng, phong phú.
- Thanh toán an toàn, bảo mật, đáp ứng tiêu chuẩn Quốc tế.
- Tốc độ giao hàng vượt trội.
- Chăm sóc khách hàng 24/7.
- Nhiều kênh bán hàng sáng tạo, tiện lợi: Website thương mại điện tử, Cộng đồng trực tuyến.
- Nền tảng công nghệ hiện đại, giao dịch thuận tiện nhanh chóng.
[/gioithieu]